Chủng loại nẹp INOX 304 bao gồm các loại nẹp chữ T, U, V, L, và các loại nẹp khác sử dụng cho các góc và vị trí khác nhau…Nẹp INOX thi công dễ dàng, nhanh gọn, có thể thi công cùng hạng mục khác, dán keo chuyên dụng trong xây dựng như Silicon, Titebond, Maydos…Ngoài ra, nó còn được sử dụng cho tất cả các vật liệu xây dựng như gỗ, đá, kính, nhựa, PVC, tấm thạch cao…
2. Ưu nhược điểm của nẹp inox.
2.1. Ưu điểm nẹp inox
• Độ cứng cao: Inox 304 tuy không phải sản phẩm có độ cứng chuyên dụng nhưng có độ cứng cao hơn so với các loại thép thông thường. Có nhiều loại inox 304 với các độ cứng khác nhau mà bạn có thế lựa chọn để gia công cắt gọt phù hợp
• Khả năng gia công tốt: Thép không gỉ 304 dễ uốn và dễ cán, có thể gia công, tạo hình một cách dễ dàng mà không cần gia nhiệt. Đa số phù hợp với nhiều kỹ thuật hàn khác nhau.
• Tính chống ăn mòn cao: Nó được thể hiện qua việc tiếp xúc với nhiều loại hoá chất khác nhau mà chất lượng của inox vẫn có thể giữ được tốt. Nhờ khả năng chống gỉ mà inox không chỉ được dùng làm nẹp inox còn được ứng dụng cả trong mỗi trường chế biến thực phẩm và rất dễ dàng vệ sinh.
• Đa dạng các loại hình dáng: nẹp inox 304 chữ V, nẹp inox 304 chữ U, nẹp inox 304 chữ T
• Tính thẩm mỹ cao nhờ vẻ bề ngoài sáng bóng
• Màu sắc phong phú như bạc, vàng, đồng
• Ứng dụng được trong nhiều không gian, vị trí khác nhau
• Sản phẩm có trọng lượng nhẹ, tính thẩm mỹ cao nhờ vẻ bề ngoài sáng bóng. Nhờ vào trọng lượng nhẹ, độ sáng nên nẹp có thể sử dụng trang trí tại nhiều vị trí không gian khác nhau, mang lại cái nhìn nhẹ nhàng và tinh tế. Tạo nên vẻ đẹp cuốn hút và bắt mắt.
• Nẹp có độ bền cao, chịu lực tốt, ngay cả ở ngoài căn phòng, thường xuyên chịu tác động của ngoại cảnh cũng không hề bị gỉ hay ăn mòn.
• Inox chỉ có màu ánh bạc tuy nhiên đối với nẹp inox, màu sắc của chúng rất đa dạng với các màu như vàng, đồng … Tùy vào thiết kế và nội thất xung quanh, bạn có thể lựa chọn những mẫu nẹp phù hợp cho gia đình mình.
2.2. Nhược điểm nẹp inox.
• Độ bám dính không cao
• Giá khá cao so với các loại nẹp chất liệu khác
3. Phân biệt Inox chuẩn 304 và các loại Inox khác.
Chất liệu inox hiện nay có rất nhiều các chuẩn khác nhau, nhưng inox đạt chuẩn SUS304 (inox 304) được sử dụng phổ biến nhất. Tuy nhiên, một vài đơn vị làm tủ bếp vẫn sử dụng inox 201 để giảm bớt giá thành.
Đối với tủ bếp inox 304, nó hoàn toàn không gỉ, không bị ăn mòn bởi các loại hóa chất tẩy rửa thông thường, nhưng tủ bếp inox 201 thì không có những tính năng đó.
Bởi vậy, khách hàng cần biết rõ cách để phân biệt 2 loại tủ bếp này:
Sử dụng miếng sắt cọ nồi hoặc giấy giáp trà xước bề mặt inox, quét nước tẩy rửa bồn cầu hoặc axit thử chuyên dụng lên đó. Chờ 10-15 phút, bạn sẽ thấy bề mặt inox 304 hầu như không đổi màu, trong khi bề mặt inox 201 sẽ có màu ố vàng đối với nước tẩy rửa và màu đỏ gạch đối với axit thử chuyên dụng.
4. Ứng dụng của nẹp Inox 304.
4.1. Che các khe nối của mặt sàn
Ứng dụng đầu phải kể đến là sử dụng nẹp trang trí cho các loại vật liệu sàn bao gồm sàn đá, sàn gỗ, sàn gạch, sàn nhựa giả gỗ PVC với đầy đủ các độ dày khác nhau. Cụ thể người ta dùng nẹp để che đi khe hở ở giữa hai tấm sàn nối với nhau hoặc nơi giao nhau giữa sàn với chân tường.
Nẹp được dùng phổ biến nhất trong công tác này là các loại nẹp nhôm, nẹp đồng, nẹp inox với bản rộng thông thường trên 15mm tạo ra độ cao cấp và chắc chắn cho sàn nhà, các loại nẹp YC bo viền kết thúc sàn, hoặc nẹp chữ L kết thúc sàn có giao với tường, nẹp inox chữ U bản rộng được sử dụng tạo hình trang trí sàn đá, gạch, sản phẩm này làm nổi bật lên vật liệu ốp đúng như mong muốn của kiến trúc sư.
Nẹp trang trí được sử dụng để bo viền bậc cầu thang, làm tăng tính thẩm mỹ cũng như độ sang trọng của cầu thang. Nẹp cầu thang hạn chế trơn trượt ở bậc cầu thang, đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Bảo vệ cạnh cầu thang khỏi sức mẻ, khi có sự va chạm mạnh nhất là ở nơi như cửa hàng có nhiều người đi thì cần làm ngay, trang trí tạo điểm nhấn cho mũi bậc cầu thang không cần mài mòn cạnh gạch dùng được cả nội và ngoại thất.
Phù hợp với nhiều thiết kế hiện đại, ngày nay việc nẹp len chân tường đã không còn xa lạ, tạo điểm nhấn tinh tế và che đi các rãnh nhỏ sẽ làm cho gian phòng trở nên thanh lịch hơn. Bạn sử dụng loại nẹp bằng kim loại tốt sẽ giúp cho căn phòng trở nên sáng và hiện đại hơn còn các loại nẹp gỗ, gạch đá sẽ phù hợp với kiến trúc nhà hướng tự nhiên và không gian xanh.
4.3. Trang trí vách tường đơn điệu
Những bức tường trắng luôn là nguồn cảm hứng vô tận để có thể sáng tạo. Có nhiều thể loại tường khác nhau nên việc trang trí gì lên đó cũng không thể giống nhau. Nhưng khi sử dụng nẹp để trang trí thì lại phù hợp với tất cả từ bê tông đến gỗ, có đầy đủ các loại kích thước và độ này của nẹp để đáp ứng cho các loại vật liệu khác nhau. Bạn có thể vẽ hoặc dán lên tường những gì bạn thích, ngoài ra một ý tưởng độc đáo hơn đó là đính lên những loại nẹp trang trí sẽ tạo cho không gian bức tường thêm lung linh và sang trọng hơn.
4.4. Viền khung tranh bằng nẹp.
Làm cho bức tranh trở nên sinh động thì phần khung tranh không thể thiếu đi lớp viền bên ngoài, thường thì người ta hay sử dụng lớp nẹp bằng đồng cho những bức tranh nghệ thuật đương đại và với khổ lớn có giá trị cao, điều này giúp cho giá trị bức tranh được nâng lên một tầm cao mới. Trường hợp này thì nẹp chữ V dài và nẹp chữ U sẽ phát huy hết tác dụng.
Ngoài những ứng dụng kể trên thì nẹp còn được sử dụng với nhiều chức năng khác, nhưng dù với chức năng gì đi nữa thì độ sang chảnh mà nẹp mang lại là đều không thể phủ nhận. Khi sử dụng nẹp kim loại bạn nhớ đừng nên vệ sinh thường xuyên bằng các chất hóa học liều lượng lớn.
5. Trên thị trường có những loại nẹp inox nào.
STT
Loại nẹp
Các mã nẹp (kích thước)
1
Nẹp inox chữ T
T6, T8, T10, T20, T25, T30
2
Nẹp inox chữ U
U3, U5, U10, 10×8, 18×15, U15, U20, U25, U30
3
Nẹp V inox
V10, V15, V20, V25, V30
4
Nẹp L inox
L20
5
Nẹp LA inox
3mm, 5mm
6
Nẹp inox bo tròn
10mm, 12mm
7
Nẹp inox bo vuông
10mm, 12mm
8
Nẹp inox bo cạnh
10mm, 12mm, 20mm
9
Len chân tường inox
S-C320, S-C340, S-CA40, S-CD, S-CV
10
Nẹp cầu thang inox
S-MV30
6. Lưu ý khi sử dụng nẹp inox trang trí
Khi lựa chọn sản phẩm nẹp inox trang trí bạn cần tìm kiếm đơn vị cung cấp sản phẩm uy tín. Để có những tư vấn phù hợp với không gian cần trang trí của mình. Bên cạnh đó sẽ đảm bảo hàng chất lượng, giá cả hợp lý. Khi sử dụng cần lưu ý đến một vài mẹo bảo quản giúp sản phẩm sáng bóng và mới theo thời gian.
Quá trình lau sạch bụi bẩn hãy sử dụng khăn mềm thấm nước, chú ý vắt kiệt nước chỉ để khăn hơi ẩm và lau lại bằng khăn mềm thật khô.
Với những vết ố: Dùng chất tẩy nhẹ rồi xịt lên khăn lau sạch vị trí vết có ố. Có thể dùng nước cốt chanh hoặc dấm thay thế cho chất tẩy. Nhớ lau lại bằng nước và khăn khô ngay sau khi xử lý được vết ố.
Với vết rỉ sét trên bề mặt: Dùng mặt cắt của củ khoai tây cắt đầu rồi chà mạnh lên chỗ rỉ trên thanh nẹp đó.
Không nên tháo dỡ khi không cần thiết vì dễ làm hỏng nẹp, móp méo. Cũng có thể gây trầy xước bề mặt của sản phẩm.
Tuyệt đối không sử dụng chất tẩy rửa có thành phần axit hoặc hoặc xút nhiều vì chất này làm ăn mòn và làm ố bề mặt. Không dùng giấy nhám hoặc đá mài trong quá trình vệ sinh nẹp vì sẽ làm mất độ bóng của nẹp và gây gỉ sét.
7. Quy trình thi công và bảo quản nẹp inox trang trí .
Dòng nẹp inox trang trí này có quy trình thi công khá đơn giản. Được thực hiện với keo chuyên dụng qua các bước cơ bản sau:
Bước 1: Xác định vị trí cần phải thi công và lau vệ sinh sạch sẽ vị trí đóng nẹp.
Bước 2: Kim loại nào cũng bị oxy hóa khi gặp axit nên chọn keo chuyên dụng trung tính không có axit để dán nẹp đồng.
Bước 3: Sau khi chọn được keo chuyên dụng, chúng ta sẽ dán keo đều lên bề mặt nẹp đồng và cố định nẹp.
Trong quá trình lắp đặt không xé lớp bảo vệ bên ngoài sản phẩm nhằm tránh bụi bẩn dính vào. Có phát hiện bộ phận nào bị hở hãy nhanh chóng lau bằng khăn ướt sạch vùng bụi bẩn. Khi thực hiện làm sạch không sử dụng chất tẩy có tính ăn mòn và tính hòa tan. Nẹp inox trang trí đang là dòng sản phẩm đang hút khách với sự tin tưởng cao. Nếu muốn mua và sử dụng nẹp nhôm, nẹp inox hay nẹp đồng thì hãy liên hệ với công ty qua Hotline để được tư vấn và báo giá tốt nhất.
8. Địa chỉ mua nẹp Inox chữ U uy tín - Giá tốt.
Hiện nay, công ty NTT chúng tôi tự hào đơn vị phân phối các loại nẹp trang trí: nẹp đồng, nẹp inox góc tường, nẹp inox giá rẻ,...đảm bảo 100% về mặt chất lượng. Chúng tôi với đội ngũ tư vấn tận tình và chuyên nghiệp sẽ luôn tư vấn và giải đáp các thắc mắc của quý vị trong thời gian nhanh nhất.
Quý khách có nhu cầu tìm mua các sản phẩm nẹp trang trí nội thất hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được hỗ trợ tư vấn miễn phí về các sản phẩm của công ty. Sự hài lòng của quý khách chính là mục tiêu hoạt động của chúng tôi!
Vatlieutot.com.vn chuyên cung cấp các tin tức và thông tin cần thiết về sản phẩm trang trí cho ngôi nhà như nẹp trang trí, nẹp nhôm, nẹp inox, nep đồng, nẹp góc,..
Đối với thiết kế nội thất thì nẹp inox 304 là vật liệu được ưa chuộng ngày càng nhiều trong việc làm đẹp cũng như bảo vệ ngôi nhà tại nhiều không gian, vị trí khác nhau.
Trụ Sở Chính
Số 18, Ngõ 28, Phố Đại Linh, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
Địa chỉ cơ sở 1 :
Địa chỉ cơ sở 1: Số 17 , Ngõ 73, đường Hoàng Phan Thái, Nghi Phú ,Tp Vinh, Nghệ An.
Hotline : 0942.07.1368
Địa chỉ Cơ Sở 2
Địa chỉ cơ sở 2 : Nhà 04, Ngõ 358, đường Vũ Quang, phường Thạch Linh, Tp Hà Tĩnh, Hà Tĩnh.
Hotline : 0942.07.1368
Liên kết xem nhanh :
Tất cả các loại Nẹp Đồng Chữ L - T - V
Tất cả các loại Nẹp Nhôm Chữ L - T - V
Tất cả các loại Nẹp Nhựa Chữ L - T - V
9. Bảng báo giá tất cả các loại Nẹp Inox 304.
MÃ HÀNG
TÊN HÀNG HOÁ
GIÁ CÓ BÀO CHẤN
GIÁ KHÔNG BÀO CHẤN
Nẹp inox U
U5IDB
Nẹp inox U5x10 màu đen bóng
274.000
211.000
U42X10IVB
Nẹp inox U42x10 màu vàng bóng
323.000
260.000
U25IVB
Nẹp inox U25x10 màu vàng bóng
269.000
206.000
U15X10IVB
Nẹp inox U15x10 màu vàng bóng
237.000
174.000
U40IDX
Nẹp inox U40x15 màu đen xước
539.000
476.000
U30X10IVB
Nẹp inox U30x10 màu vàng bóng
285.000
222.000
U50X15IVB
Nẹp inox U50x15x10x3m màu vàng bóng
651.000
588.000
U50x10IVB
Nẹp inox U50x15x10 màu vàng bóng
364.000
301.000
U20X10IVB
Nẹp Inox U20x10 màu vàng bóng
253.000
190.000
U12ITX
Nẹp inox U14x10 màu trắng xước
226.000
163.000
U50ITX
Nẹp inox U50x10 màu trắng xước
331.000
268.000
U20x10idx
nẹp inox U20x10 màu đen xước
362.000
299.000
U10X15IVB
Nẹp inox U10x15 màu vàng bóng
253.000
190.000
U20IVH
Nẹp inox U20x10 màu vàng hồng
362.000
299.000
U30ITX
Nẹp inox U30x10 màu trắng xước
273.000
210.000
U10ITB
Nẹp Inox U10x10 màu trắng bóng
214.000
151.000
U10IVX
Nẹp inox U10x10 màu vàng xước
303.000
240.000
U20ITX
Nẹp Inox U20x10 màu trắng xước
243.000
180.000
U10IDB
Nẹp inox U10x10 màu đen bóng
303.000
240.000
U15ITX
Nẹp inox U15x10 màu trắng xước
229.000
166.000
U60IVB
Nẹp inox U60x10 màu vàng bóng
380.000
317.000
U30IVX
Nẹp inox U30x10 màu vàng xước
421.000
358.000
U12IVB
Nẹp inox U14x10 màu vàng bóng
234.000
171.000
U10IVH
Nẹp inox U10x10 màu vàng hồng
303.000
240.000
U12IVH
Nẹp inox U12x10 màu vàng hồng
315.000
252.000
U30IVH
Nẹp inox U30x10 màu vàng hồng
421.000
358.000
U10x30IVB
Nẹp inox U10x30 màu vàng bóng
348.000
285.000
U20ITB
Nẹp inox U20x10 màu trắng bóng
243.000
180.000
U30IVB
Nẹp inox U30x10 màu vàng bóng
285.000
222.000
U5IVB
Nẹp inox U5x10 màu vàng bóng
206.000
143.000
U15IH
Nẹp inox U15x10 màu hồng bóng
333.000
270.000
U15IVB
Nẹp inox U15x10 màu vàng bóng
237.000
174.000
U50IVB
Nẹp inox U50x10 màu vàng bóng
348.000
285.000
U20IVB.
Nẹp inox U20x10 màu vàng bóng
253.000
190.000
U10IVB
Nẹp inox U10x10 màu vàng bóng
222.000
159.000
U10ITM
Nẹp inox U10x10 màu trắng mờ
214.000
151.000
U260ITB
Nẹp inox U260x10 màu trắng bóng
945.000
882.000
U100ITB
Nẹp inox U100x10 màu trắng bóng
477.000
414.000
U15ITB
Nẹp inox U15x10 màu trắng bóng
229.000
166.000
U10X20ITB
Nẹp Inox U10x10 màu trắng bóng
214.000
151.000
Nẹp Inox La
LA1X20IVHB
Nẹp inox La 1x20 vàng hồng
168.000
LA1X70ITB
Nẹp inox La 1x70 màu trắng
248.000
LA 1x160ivb
Nẹp inox La 1x160 màu vàng
527.000
LA 1x150IVB
Nẹp inox La 1x150 màu vàng
498.000
LA1X10IVB
Nẹp inox La 1x10 màu vàng
88.000
LA0.8X30IVB
Nẹp inox La 0.8x30 màu vàng
129.000
LA1X25ITB
Nẹp inox La 1x25 màu trắng
126.000
LA1X50IDB
Nẹp inox La 1x50 màu đen
331.000
LA1X70IVB
Nẹp inox La 1x70 màu vàng
264.000
LA1X35IVB
Nẹp inox La 1x35 màu vàng
161.000
LA1X50IVHX
Nẹp inox La 1x50 vàng hồng
331.000
LA0.8X200ITX
Nẹp inox La 0.8x200 màu trắng
491.000
LA0.8X10ITX
Nẹp inox La 0.8x10 màu trắng
80.000
LA1X20X3IVB
Nẹp inox La 1x20x3m màu vàng
188.000
LA1X50ITX
Nẹp inox La 1x50 màu trắng
194.000
LA1X50IH
Nẹp inox La 1x50 màu hồng
331.000
LA1.5X100IVB
Nẹp inox La 1.5x100 màu vàng
498.000
LA1X30IVHX
Nẹp inox La 1x30 vàng hồng
222.000
LA0.8X25IVB
Nẹp inox La 0.8x25 màu vàng
117.000
LA0.8X20IVB
Nẹp inox La 0.8x20 màu vàng
106.000
La1X16IVB
Nẹp inox La 1x16 màu vàng
106.000
LA0.8X150IVB
Nẹp inox La 0.8x150 màu vàng
410.000
LA0.8x68IVB
Nẹp inox La 0.8x68 màu vàng
218.000
LA1X100ITB
Nẹp inox La 1x100 màu trắng
329.000
LA0.8X80IVB
Nẹp inox La 0.8x80 màu vàng
246.000
LA1X17IVB
Nẹp inox La 1x17 màu vàng
109.000
La1x34ivb
Nẹp inox La 1x34 màu vàng
158.000
LA1X30x3ITB
Nẹp inox La 1x30x3m màu trắng
232.000
la5x5i
Nẹp inox La 5x5x3m màu trắng
203.000
LA1X75IVB
Nẹp inox La 1x75 màu vàng
278.000
LA1X15IVH
Nẹp inox La 1x15 màu vàng
103.000
la 1x40i vx
Nẹp inox La 1x40 màu vàng
176.000
La 1x25itb
Nẹp inox La 1x25 màu trắng
126.000
La1x25ivb
Nẹp inox La 1x25 màu vàng
132.000
LA1X30IVHB
Nẹp inox La 1x30 vàng hồng
222.000
LA1X40ITB
Nẹp inox La 1X40 màu trắng
167.000
LA1x30ITX
Nẹp inox La 1x30 màu trắng
140.000
LA1x30ITB
Nẹp inox La 1x30 màu trắng
140.000
LA1X30IVX
Nẹp inox La 1x30 màu vàng
147.000
LA1X30IVB
Nẹp inox La 1x30 màu vàng
147.000
LA1X15IVX
Nẹp inox La 1x15 màu vàng
103.000
La 1x60ivx
Nẹp inox La 1x60 màu vàng
235.000
la 1x60i tx
Nẹp inox La 1x60 màu trắng
221.000
la1x25ivhb
Nẹp inox La 1x25 vàng hồng
195.000
LA0.8X70ITB
Nẹp inox La 0.8x70 màu trắng
210.000
la 0.8x15i tx
Nẹp inox La 0.8x15 màu trắng
91.000
LA1X70ITX
Nẹp inox La 1x70 màu trắng
248.000
La1x50ivx
Nẹp inox La 1x50 màu vàng
205.000
LA1X45IVB
Nẹp inox La 1x45 màu vàng
191.000
LA1x15ITB
Nẹp inox La 1x15 màu trắng
99.000
La1x60IVB
Nẹp inox La 1x60 màu vàng
235.000
LA1X80IVB
Nẹp inox La 1x80 màu vàng
293.000
LA1x40IVB
Nẹp inox La 1x40 màu vàng
176.000
LA1x15ivb
Nẹp inox La 1x15 màu vàng
103.000
LA1x25IVX
Nẹp inox La 1x25 màu vàng
132.000
LA1X40ITX
Nẹp inox La 1X40 màu trắng
167.000
LA1x50IVB
Nẹp inox La 1x50 màu vàng
205.000
LA1x100VB
Nẹp inox La 1x100 màu vàng
352.000
LA1x20IVB
Nẹp inox La 1x20 màu vàng
117.000
LA1X15ID
Nẹp inox La 1x15 màu đen
140.000
LA1x20ID
Nẹp inox La 1x20 màu đen
168.000
LA1x15IVHB
Nẹp inox La 1x15 vàng hồng
140.000
LA1x20IVX
Nẹp inox La 1x20 màu vàng
117.000
LA1X20ITB
Nẹp inox La 1x20 màu trắng
113.000
LA1X15ITX
Nẹp inox La 1x15 màu trắng
99.000
Nẹp inox L
L30X40ITB
Nẹp inox L40x30x3m màu trắng bóng
463.000
434.000
L30X15IVB
Nẹp Inox L30x15 màu vàng bóng
191.000
161.000
L40X20ITB
Nẹp Inox L40x20 màu trắng bóng
221.000
192.000
L30ITB
Nẹp Inox L30x10 màu trắng bóng
180.000
151.000
L20ITX
Nẹp Inox L20x10 màu trắng xước
140.000
111.000
L20X13IVB
Nẹp Inox L20x13 màu vàng bóng
155.000
126.000
L30X20ITX
Nẹp inox L30x20 màu trắng xước
194.000
165.000
L45X20ITX
Nẹp inox L45x20 màu trắng xước
235.000
205.000
L30X10ITB
Nẹp inox L30x10x3m màu trắng bóng
290.000
261.000
L20X10IDX
Nẹp inox L20x10 màu đen xước
222.000
193.000
L20IVB
Nẹp inox L20x10 màu vàng bóng
147.000
118.000
L35x10IVB
Nẹp inox L35x10x2.7m màu vàng bóng
321.000
292.000
L35IVB
Nẹp inox L35x10 màu vàng bóng
191.000
161.000
L20x30ITB
Nẹp inox L20x30 màu trắng bóng
194.000
165.000
L20x40IVB
Nẹp inox L20x40 màu vàng bóng
235.000
205.000
L50X15IVB
Nẹp inox L50X15 màu vàng bóng
249.000
220.000
L25ITB
Nẹp inox L25x10 màu trắng bóng
153.000
124.000
L25ITX
Nẹp inox L25x10 màu trắng xước
153.000
124.000
L40x20
Nẹp inox L40x20 màu vàng bóng
235.000
205.000
L30ITX
Nẹp inox L30x10 màu trắng xước
180.000
151.000
L30IVH
Nẹp inox L30x10 màu vàng hồng
304.000
275.000
L40IVH
Nẹp inox L40x10 màu vàng hồng
386.000
356.000
L50IVH
Nẹp inox L50x10 màu vàng hồng
413.000
384.000
L50IVX
Nẹp inox L50x10 màu vàng xước
413.000
384.000
L40IVX
Nẹp inox L40x10 màu vàng xước
386.000
356.000
L30IVX
Nẹp inox L30x10 màu vàng xước
304.000
275.000
L30IVB
Nẹp inox L30x10 màu vàng bóng
191.000
161.000
L25IVB
Nẹp inox L25x10 màu vàng bóng
161.000
132.000
L50IVB
Nẹp inox L50x10 màu vàng bóng
249.000
220.000
L40IVB
Nẹp inox L40x10 màu vàng bóng
235.000
205.000
L20X30IVB
Nẹp inox L30x20 màu vàng bóng
205.000
176.000
LK20ITB
Nẹp inox L20x10 màu trắng bóng
140.000
111.000
Nẹp Inox V
V30X0.8ITX
Nẹp inox V30(0.8) màu trắng xước
189.000
159.000
V50IVX
Nẹp inox V50 màu vàng xước
603.000
574.000
V20IVHX
Nẹp inox V20 vàng hồng xước
277.000
247.000
V10IDX
Nẹp Inox V10 màu đen xước
168.000
139.000
V20X3IVB
Nẹp inox V20x3m màu vàng bóng
318.000
288.000
V20IDX
Nẹp inox V20 màu đen xước
277.000
247.000
V30X1.5ITB
Nẹp inox V30(1.5) màu trắng bóng
302.000
273.000
V13IVB
Nẹp inox V13 màu vàng bóng
135.000
106.000
V50ITX
Nẹp Inox V50 màu trắng xước
329.000
300.000
V25IVX
Nẹp inox V25 màu vàng xước
331.000
302.000
V20X3100IDB
Nẹp inox V20x3.1m màu trắng bóng
298.000
268.000
V20x2700IVB
Nẹp inox V20x2.7m màu vàng bóng
292.000
263.000
V12IVB
Nẹp inox V12 màu vàng bóng
129.000
100.000
V20IVX
Nẹp inox V20 màu vàng xước
277.000
247.000
V10IVX
Nẹp Inox V10 màu Vàng xước
168.000
139.000
V10ITX
Nẹp inox V10 màu trắng xước
113.000
84.000
V20IVH
Nẹp inox V20 màu vàng hồng
277.000
247.000
V25ITX
Nẹp inox V25 màu trắng xước
194.000
165.000
V30ITB
Nẹp inox V30 màu trắng bóng
221.000
192.000
V40ITX
Nẹp inox V40 màu trắng xước
275.000
246.000
V30IVX
Nẹp inox V30 màu vàng xước
386.000
356.000
V30ITX
Nẹp inox V30 màu trắng xước
221.000
192.000
V50IVB
Nẹp inox V50 màu vàng bóng
352.000
323.000
V40IVB
Nẹp inox V40 màu vàng bóng
293.000
264.000
V25IVB
Nẹp inox V25 màu vàng bóng
205.000
176.000
V40ITB
Nẹp inox V40 màu trắng bóng
275.000
246.000
V40IVX
Nẹp inox V40 màu vàng xước
494.000
465.000
V30IVB
Nẹp inox V30 màu vàng bóng
235.000
205.000
V25ITB
Nẹp inox V25 màu trắng bóng
194.000
165.000
V15ITB
Nẹp inox V15 màu trắng bóng
140.000
111.000
V10ITB
Nẹp inox V10 màu trắng bóng
113.000
84.000
V20IVB
Nẹp inox V20 màu vàng bóng
176.000
147.000
V15ITX
Nẹp inox V15 màu trắng xước
140.000
111.000
V20ITX
Nẹp inox V20 màu trắng xước
167.000
138.000
V20ITB
Nẹp Inox V20 màu trắng bóng
167.000
138.000
V10IVB
Nẹp Inox V10 màu vàng bóng
117.000
88.000
V15IVB
Nẹp Inox V15 màu vàng bóng
147.000
118.000
Nẹp Inox T
T10IDB
Nẹp Inox T10 màu đen bóng
339.000
T10IDX
Nẹp Inox T10 màu đen xước
339.000
T10IH
Nẹp Inox T10 màu hồng bóng
339.000
T10ITB
Nẹp inox T10 màu trắng bóng
256.000
t10tx
nẹp inox T10 màu trắng xước
256.000
T10ITX
Nẹp inox T10 màu trắng xước
256.000
T10IVB
Nẹp inox T10 màu vàng bóng
263.000
T10IVH
Nẹp Inox T10 vàng hồng bóng
339.000
T10IVX
Nẹp Inox T10 màu vàng xước
339.000
T14ITX
Nẹp inox T14x3m màu trắng xước
395.000
T15itb
nẹp inox T15 màu trắng bóng
283.000
T15ITX
Nẹp inox T15 màu trắng xước
283.000
T15ivb
nẹp inox T15 màu vàng bóng
292.000
T15IVH
Nẹp inox T15 vàng hồng bóng
393.000
T15IVHX
Nẹp Inox T15 vàng hồng xước
393.000
T15IVX
Nẹp inox T15 màu vàng xước
393.000
T15IVBM
Nẹp inox T15 màu vàng bóng
292.000
T15x2700IVB
Nẹp inox T15x2.7m màu vàng bóng
408.000
T20ID
Nẹp inox T20 màu đen bóng
448.000
T20IDX
Nẹp Inox T20 màu đen xước
448.000
T20ITB
Nẹp inox T20 màu trắng bóng
311.000
T20ITX
Nẹp inox T20 màu trắng xước
311.000
T20IVB
Nẹp inox T20 màu vàng bóng
322.000
T20X3IVH
Nẹp inox T20x3m màu vàng hồng
545.000
T25ITB
Nẹp Inox T25 màu trắng bóng
338.000
T25IVB
Nẹp Inox T25 màu vàng bóng
351.000
T30ITB
Nẹp inox T30 màu trắng bóng
365.000
T30ITX
Nẹp inox T30 màu trắng xước
365.000
T30IVB
Nẹp inox T30 màu vàng bóng
380.000
T30x2700IVB
Nẹp inox T30x2,7m màu vàng bóng
583.000
T50IVB
Nẹp inox T50 màu vàng bóng
498.000
T8ITB
Nẹp inox T8 màu trắng bóng
246.000
T8ITBD
Nẹp inox T8 màu trắng bóng
232.000
T8ITX
Nẹp inox T8 màu trắng xước
246.000
T8IVB
Nẹp inox T8 màu vàng bóng
251.000
Cảm ơn quý khách đã xem bài viết của chúng tôi. Rất mong được hợp tác cùng quý khách .
PHÂN BIỆT NẸP INOX THẬT GIẢ
Đối với nhiều khách hàng và chủ đầu tư, việc phân biệt nẹp inox chất lượng và hàng giả đang trở thành mối quan tâm hàng đầu. Để giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về điều này, chúng tôi xin mời bạn tham khảo các thông tin sau đây.
Nẹp inox hiện nay được lựa chọn và tin dùng rộng rãi bởi những ưu điểm vượt trội như chất liệu chính là inox 201 và 304. Loại...
Phào Nẹp Trang Trí - VatLieuTot.com.vnTrụ sở: Số 18, Ngõ 28, Phố Đại Linh, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.Trụ sở: Số 18, Ngõ 28, Phố Đại Linh, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.10.6885418,106.6034837700000Việt Nam0836069090