Tổng kho phào nẹp, phụ kiện trang trí
Hotline: 0947671919
  • facebook
  • youtube
  • message

Nẹp Inox

 

nẹp inox
Nẹp inox - Công trình Mẫu do NTT thi công 

1. Nẹp Inox là gì ?

Chủng loại nẹp INOX 304 bao gồm các loại nẹp chữ T, U, V, L, và các loại nẹp khác sử dụng cho các góc và vị trí khác nhau…Nẹp INOX thi công dễ dàng, nhanh gọn, có thể thi công cùng hạng mục khác, dán keo chuyên dụng trong xây dựng như Silicon, Titebond, Maydos…Ngoài ra, nó còn được sử dụng cho tất cả các vật liệu xây dựng như gỗ, đá, kính, nhựa, PVC, tấm thạch cao…

2. Ưu nhược điểm của nẹp inox.

2.1. Ưu điểm nẹp inox

• Độ cứng cao: Inox 304 tuy không phải sản phẩm có độ cứng chuyên dụng nhưng có độ cứng cao hơn so với các loại thép thông thường. Có nhiều loại inox 304 với các độ cứng khác nhau mà bạn có thế lựa chọn để gia công cắt gọt phù hợp

Khả năng gia công tốt: Thép không gỉ 304 dễ uốn và dễ cán, có thể gia công, tạo hình một cách dễ dàng mà không cần gia nhiệt. Đa số phù hợp với nhiều kỹ thuật hàn khác nhau.

Tính chống ăn mòn cao: Nó được thể hiện qua việc tiếp xúc với nhiều loại hoá chất khác nhau mà chất lượng của inox vẫn có thể giữ được tốt. Nhờ khả năng chống gỉ mà inox không chỉ được dùng làm nẹp inox còn được ứng dụng cả trong mỗi trường chế biến thực phẩm và rất dễ dàng vệ sinh.

Đa dạng các loại hình dáng: nẹp inox 304 chữ V, nẹp inox 304 chữ U, nẹp inox 304 chữ T

Tính thẩm mỹ cao nhờ vẻ bề ngoài sáng bóng

Màu sắc phong phú như bạc, vàng, đồng

Ứng dụng được trong nhiều không gian, vị trí khác nhau

Sản phẩm có trọng lượng nhẹ, tính thẩm mỹ cao nhờ vẻ bề ngoài sáng bóng. Nhờ vào trọng lượng nhẹ, độ sáng nên nẹp có thể sử dụng trang trí tại nhiều vị trí không gian khác nhau, mang lại cái nhìn nhẹ nhàng và tinh tế. Tạo nên vẻ đẹp cuốn hút và bắt mắt.

Nẹp có độ bền cao, chịu lực tốt, ngay cả ở ngoài căn phòng, thường xuyên chịu tác động của ngoại cảnh cũng không hề bị gỉ hay ăn mòn.

Inox chỉ có màu ánh bạc tuy nhiên đối với nẹp inox, màu sắc của chúng rất đa dạng với các màu như vàng, đồng … Tùy vào thiết kế và nội thất xung quanh, bạn có thể lựa chọn những mẫu nẹp phù hợp cho gia đình mình.

 

2.2. Nhược điểm nẹp inox.

Độ bám dính không cao

Giá khá cao so với các loại nẹp chất liệu khác

 

3. Phân biệt Inox chuẩn 304 và các loại Inox khác.

Chất liệu inox hiện nay có rất nhiều các chuẩn khác nhau, nhưng inox đạt chuẩn SUS304 (inox 304) được sử dụng phổ biến nhất. Tuy nhiên, một vài đơn vị làm tủ bếp vẫn sử dụng inox 201 để giảm bớt giá thành.

Đối với tủ bếp inox 304, nó hoàn toàn không gỉ, không bị ăn mòn bởi các loại hóa chất tẩy rửa thông thường, nhưng tủ bếp inox 201 thì không có những tính năng đó.

Bởi vậy, khách hàng cần biết rõ cách để phân biệt 2 loại tủ bếp này:

Sử dụng miếng sắt cọ nồi hoặc giấy giáp trà xước bề mặt inox, quét nước tẩy rửa bồn cầu hoặc axit thử chuyên dụng lên đó. Chờ 10-15 phút, bạn sẽ thấy bề mặt inox 304 hầu như không đổi màu, trong khi bề mặt inox 201 sẽ có màu ố vàng đối với nước tẩy rửa và màu đỏ gạch đối với axit thử chuyên dụng.

 

34343

4. Ứng dụng của nẹp Inox 304.

4.1. Che các khe nối của mặt sàn

Ứng dụng đầu phải kể đến là sử dụng nẹp trang trí cho các loại vật liệu sàn bao gồm sàn đá, sàn gỗ, sàn gạch, sàn nhựa giả gỗ PVC với đầy đủ các độ dày khác nhau. Cụ thể người ta dùng nẹp để che đi khe hở ở giữa hai tấm sàn nối với nhau hoặc nơi giao nhau giữa sàn với chân tường.

Nẹp được dùng phổ biến nhất trong công tác này là các loại nẹp nhôm, nẹp đồng, nẹp inox với bản rộng thông thường trên 15mm tạo ra độ cao cấp và chắc chắn cho sàn nhà, các loại nẹp YC bo viền kết thúc sàn, hoặc nẹp chữ L kết thúc sàn có giao với tường, nẹp inox chữ U bản rộng được sử dụng tạo hình trang trí sàn đá, gạch, sản phẩm này làm nổi bật lên vật liệu ốp đúng như mong muốn của kiến trúc sư.

Nẹp trang trí được sử dụng để bo viền bậc cầu thang, làm tăng tính thẩm mỹ cũng như độ sang trọng của cầu thang. Nẹp cầu thang hạn chế trơn trượt ở bậc cầu thang, đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Bảo vệ cạnh cầu thang khỏi sức mẻ, khi có sự va chạm mạnh nhất là ở nơi như cửa hàng có nhiều người đi thì cần làm ngay, trang trí tạo điểm nhấn cho mũi bậc cầu thang không cần mài mòn cạnh gạch  dùng được cả nội và ngoại thất.

Chúng tôi gửi đến bạn sản phẩm nẹp đồng chống trơn cầu thang đó là một trong những sản phẩm thiết thực để đáp ứng nhu cầu trên, được lắp đặt trên bề mặt cầu thang hoặc tại mũi bậc cầu thang. Tại vị trí mũi bậc cầu thang, việc lắp đặt rất dễ dàng có thể dùng keo hoặc đinh vít để cố định sản phẩm.

2

4.2. Nẹp len chân tường

Phù hợp với nhiều thiết kế hiện đại, ngày nay việc nẹp len chân tường đã không còn xa lạ, tạo điểm nhấn tinh tế và che đi các rãnh nhỏ sẽ làm cho gian phòng trở nên thanh lịch hơn. Bạn sử dụng loại nẹp bằng kim loại tốt sẽ giúp cho căn phòng trở nên sáng và hiện đại hơn còn các loại nẹp gỗ, gạch đá sẽ phù hợp với kiến trúc nhà hướng tự nhiên và không gian xanh.

32

4.3. Trang trí vách tường đơn điệu

Những bức tường trắng luôn là nguồn cảm hứng vô tận để có thể sáng tạo. Có nhiều thể loại tường khác nhau nên việc trang trí gì lên đó cũng không thể giống nhau. Nhưng khi sử dụng nẹp để trang trí thì lại phù hợp với tất cả từ bê tông đến gỗ, có đầy đủ các loại kích thước và độ này của nẹp để đáp ứng cho các loại vật liệu khác nhau. Bạn có thể vẽ hoặc dán lên tường những gì bạn thích, ngoài ra một ý tưởng độc đáo hơn đó là đính lên những loại nẹp trang trí sẽ tạo cho không gian bức tường thêm lung linh và sang trọng hơn.

12

4.4. Viền khung tranh bằng nẹp.

Làm cho bức tranh trở nên sinh động thì phần khung tranh không thể thiếu đi lớp viền bên ngoài, thường thì người ta hay sử dụng lớp nẹp bằng đồng cho những bức tranh nghệ thuật đương đại và với khổ lớn có giá trị cao, điều này giúp cho giá trị bức tranh được nâng lên một tầm cao mới. Trường hợp này thì nẹp chữ V dài và nẹp chữ U sẽ phát huy hết tác dụng.

Ngoài những ứng dụng kể trên thì nẹp còn được sử dụng với nhiều chức năng khác, nhưng dù với chức năng gì đi nữa thì độ sang chảnh mà nẹp mang lại là đều không thể phủ nhận. Khi sử dụng nẹp kim loại bạn nhớ đừng nên vệ sinh thường xuyên bằng các chất hóa học liều lượng lớn.

12

5. Trên thị trường có những loại nẹp inox nào.

STT

Loại nẹp

Các mã nẹp (kích thước)

1

Nẹp inox chữ T

T6, T8, T10, T20, T25, T30

2

Nẹp inox chữ U

U3, U5, U10, 10×8, 18×15, U15, U20, U25, U30

3

Nẹp V inox

V10, V15, V20, V25, V30

4

Nẹp L inox

L20

5

Nẹp LA inox

3mm, 5mm

6

Nẹp inox bo tròn

10mm, 12mm

7

Nẹp inox bo vuông

10mm, 12mm

8

Nẹp inox bo cạnh

10mm, 12mm, 20mm

9

Len chân tường inox

S-C320, S-C340, S-CA40, S-CD, S-CV

10

Nẹp cầu thang inox

S-MV30

6. Lưu ý khi sử dụng nẹp inox trang trí

Khi lựa chọn sản phẩm nẹp inox trang trí bạn cần tìm kiếm đơn vị cung cấp sản phẩm uy tín. Để có những tư vấn phù hợp với không gian cần trang trí của mình. Bên cạnh đó sẽ đảm bảo hàng chất lượng, giá cả hợp lý. Khi sử dụng cần lưu ý đến một vài mẹo bảo quản giúp sản phẩm sáng bóng và mới theo thời gian.

Quá trình lau sạch bụi bẩn hãy sử dụng khăn mềm thấm nước, chú ý vắt kiệt nước chỉ để khăn hơi ẩm và lau lại bằng khăn mềm thật khô.

Với những vết ố: Dùng chất tẩy nhẹ rồi xịt lên khăn lau sạch vị trí vết có ố. Có thể dùng nước cốt chanh hoặc dấm thay thế cho chất tẩy. Nhớ lau lại bằng nước và khăn khô ngay sau khi xử lý được vết ố.

Với vết rỉ sét trên bề mặt: Dùng mặt cắt của củ khoai tây cắt đầu rồi chà mạnh lên chỗ rỉ trên thanh nẹp đó.

Không nên tháo dỡ khi không cần thiết vì dễ làm hỏng nẹp, móp méo. Cũng có thể gây trầy xước bề mặt của sản phẩm.

Tuyệt đối không sử dụng chất tẩy rửa có thành phần axit hoặc hoặc xút nhiều vì chất này làm ăn mòn và làm ố bề mặt. Không dùng giấy nhám hoặc đá mài trong quá trình vệ sinh nẹp vì sẽ làm mất độ bóng của nẹp và gây gỉ sét.

7. Quy trình thi công và bảo quản nẹp inox trang trí .

Dòng nẹp inox trang trí này có quy trình thi công khá đơn giản. Được thực hiện với keo chuyên dụng qua các bước cơ bản sau:

Bước 1: Xác định vị trí cần phải thi công và lau vệ sinh sạch sẽ vị trí đóng nẹp.

Bước 2: Kim loại nào cũng bị oxy hóa khi gặp axit nên chọn keo chuyên dụng trung tính không có axit để dán nẹp đồng.

Bước 3: Sau khi chọn được keo chuyên dụng, chúng ta sẽ dán keo đều lên bề mặt nẹp đồng và cố định nẹp.

Trong quá trình lắp đặt không xé lớp bảo vệ bên ngoài sản phẩm nhằm tránh bụi bẩn dính vào. Có phát hiện bộ phận nào bị hở hãy nhanh chóng lau bằng khăn ướt sạch vùng bụi bẩn. Khi thực hiện làm sạch không sử dụng chất tẩy có tính ăn mòn và tính hòa tan. Nẹp inox trang trí đang là dòng sản phẩm đang hút khách với sự tin tưởng cao. Nếu muốn mua và sử dụng nẹp nhôm, nẹp inox hay nẹp đồng thì hãy liên hệ với công ty qua Hotline để được tư vấn và báo giá tốt nhất.

8. Địa chỉ mua nẹp Inox chữ U uy tín - Giá tốt.

Hiện nay, công ty NTT chúng tôi tự hào đơn vị phân phối các loại nẹp trang trí: nẹp đồng, nẹp inox góc tường, nẹp inox giá rẻ,...đảm bảo 100% về mặt chất lượng. Chúng tôi với đội ngũ tư vấn tận tình và chuyên nghiệp sẽ luôn tư vấn và giải đáp các thắc mắc của quý vị trong thời gian nhanh nhất.

Quý khách có nhu cầu tìm mua các sản phẩm nẹp trang trí nội thất hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được hỗ trợ tư vấn miễn phí về các sản phẩm của công ty. Sự hài lòng của quý khách chính là mục tiêu hoạt động của chúng tôi!

 

Vatlieutot.com.vn chuyên cung cấp các tin tức và thông tin cần thiết về sản phẩm trang trí cho ngôi nhà như nẹp trang trí, nẹp nhôm, nẹp inox, nep đồng, nẹp góc,..


Đối với thiết kế nội thất thì nẹp inox 304 là vật liệu được ưa chuộng ngày càng nhiều trong việc làm đẹp cũng như bảo vệ ngôi nhà tại nhiều không gian, vị trí khác nhau.

 

Trụ Sở Chính

Số 18, Ngõ 28, Phố Đại Linh, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.

Địa chỉ cơ sở 1 :

Địa chỉ cơ sở 1:  Số 17 , Ngõ 73, đường Hoàng Phan Thái, Nghi Phú ,Tp Vinh, Nghệ An.

Hotline : 0942.07.1368

Địa chỉ Cơ Sở 2

Địa chỉ cơ sở 2 : Nhà 04, Ngõ 358, đường Vũ Quang, phường Thạch Linh, Tp Hà Tĩnh, Hà Tĩnh.

Hotline : 0942.07.1368

 

Liên kết xem nhanh :

Tất cả các loại Nẹp Đồng Chữ L - T - V

Tất cả các loại Nẹp Nhôm Chữ L - T - V

Tất cả các loại Nẹp Nhựa Chữ L - T - V

9. Bảng báo giá tất cả các loại Nẹp Inox 304.

 

MÃ HÀNG

TÊN HÀNG HOÁ

GIÁ CÓ BÀO CHẤN

GIÁ KHÔNG BÀO CHẤN

Nẹp inox U

U5IDB

Nẹp inox U5x10 màu đen bóng

274.000

211.000

U42X10IVB

Nẹp inox U42x10 màu vàng bóng

323.000

260.000

U25IVB

Nẹp inox U25x10 màu vàng bóng

269.000

206.000

U15X10IVB

Nẹp inox U15x10 màu vàng bóng

237.000

174.000

U40IDX

Nẹp inox U40x15 màu đen xước

539.000

476.000

U30X10IVB

Nẹp inox U30x10 màu vàng bóng

285.000

222.000

U50X15IVB

Nẹp inox U50x15x10x3m màu vàng bóng

651.000

588.000

U50x10IVB

Nẹp inox U50x15x10 màu vàng bóng

364.000

301.000

U20X10IVB

Nẹp Inox U20x10 màu vàng bóng

253.000

190.000

U12ITX

Nẹp inox U14x10 màu trắng xước

226.000

163.000

U50ITX

Nẹp inox U50x10 màu trắng xước

331.000

268.000

U20x10idx

nẹp inox U20x10 màu đen xước

362.000

299.000

U10X15IVB

Nẹp inox U10x15 màu vàng bóng

253.000

190.000

U20IVH

Nẹp inox U20x10 màu vàng hồng

362.000

299.000

U30ITX

Nẹp inox U30x10 màu trắng xước

273.000

210.000

U10ITB

Nẹp Inox U10x10 màu trắng bóng

214.000

151.000

U10IVX

Nẹp inox U10x10 màu vàng xước

303.000

240.000

U20ITX

Nẹp Inox U20x10 màu trắng xước

243.000

180.000

U10IDB

Nẹp inox U10x10 màu đen bóng

303.000

240.000

U15ITX

Nẹp inox U15x10 màu trắng xước

229.000

166.000

U60IVB

Nẹp inox U60x10 màu vàng bóng

380.000

317.000

U30IVX

Nẹp inox U30x10 màu vàng xước

421.000

358.000

U12IVB

Nẹp inox U14x10 màu vàng bóng

234.000

171.000

U10IVH

Nẹp inox U10x10 màu vàng hồng

303.000

240.000

U12IVH

Nẹp inox U12x10 màu vàng hồng

315.000

252.000

U30IVH

Nẹp inox U30x10 màu vàng hồng

421.000

358.000

U10x30IVB

Nẹp inox U10x30 màu vàng bóng

348.000

285.000

U20ITB

Nẹp inox U20x10 màu trắng bóng

243.000

180.000

U30IVB

Nẹp inox U30x10 màu vàng bóng

285.000

222.000

U5IVB

Nẹp inox U5x10 màu vàng bóng

206.000

143.000

U15IH

Nẹp inox U15x10 màu hồng bóng

333.000

270.000

U15IVB

Nẹp inox U15x10 màu vàng bóng

237.000

174.000

U50IVB

Nẹp inox U50x10 màu vàng bóng

348.000

285.000

U20IVB.

Nẹp inox U20x10 màu vàng bóng

253.000

190.000

U10IVB

Nẹp inox U10x10 màu vàng bóng

222.000

159.000

U10ITM

Nẹp inox U10x10 màu trắng mờ

214.000

151.000

U260ITB

Nẹp inox U260x10 màu trắng bóng

945.000

882.000

U100ITB

Nẹp inox U100x10 màu trắng bóng

477.000

414.000

U15ITB

Nẹp inox U15x10 màu trắng bóng

229.000

166.000

U10X20ITB

Nẹp Inox U10x10 màu trắng bóng

214.000

151.000

Nẹp Inox La

LA1X20IVHB

Nẹp inox La 1x20 vàng hồng

 

168.000

LA1X70ITB

Nẹp inox La 1x70 màu trắng

 

248.000

LA 1x160ivb

Nẹp inox La 1x160 màu vàng

 

527.000

LA 1x150IVB

Nẹp inox La 1x150 màu vàng

 

498.000

LA1X10IVB

Nẹp inox La 1x10 màu vàng

 

88.000

LA0.8X30IVB

Nẹp inox La 0.8x30 màu vàng

 

129.000

LA1X25ITB

Nẹp inox La 1x25 màu trắng

 

126.000

LA1X50IDB

Nẹp inox La 1x50 màu đen

 

331.000

LA1X70IVB

Nẹp inox La 1x70 màu vàng

 

264.000

LA1X35IVB

Nẹp inox La 1x35 màu vàng

 

161.000

LA1X50IVHX

Nẹp inox La 1x50 vàng hồng

 

331.000

LA0.8X200ITX

Nẹp inox La 0.8x200 màu trắng

 

491.000

LA0.8X10ITX

Nẹp inox La 0.8x10 màu trắng

 

80.000

LA1X20X3IVB

Nẹp inox La 1x20x3m màu vàng

 

188.000

LA1X50ITX

Nẹp inox La 1x50 màu trắng

 

194.000

LA1X50IH

Nẹp inox La 1x50 màu hồng

 

331.000

LA1.5X100IVB

Nẹp inox La 1.5x100 màu vàng

 

498.000

LA1X30IVHX

Nẹp inox La 1x30 vàng hồng

 

222.000

LA0.8X25IVB

Nẹp inox La 0.8x25 màu vàng

 

117.000

LA0.8X20IVB

Nẹp inox La 0.8x20 màu vàng

 

106.000

La1X16IVB

Nẹp inox La 1x16 màu vàng

 

106.000

LA0.8X150IVB

Nẹp inox La 0.8x150 màu vàng

 

410.000

LA0.8x68IVB

Nẹp inox La 0.8x68 màu vàng

 

218.000

LA1X100ITB

Nẹp inox La 1x100 màu trắng

 

329.000

LA0.8X80IVB

Nẹp inox La 0.8x80 màu vàng

 

246.000

LA1X17IVB

Nẹp inox La 1x17 màu vàng

 

109.000

La1x34ivb

Nẹp inox La 1x34 màu vàng

 

158.000

LA1X30x3ITB

Nẹp inox La 1x30x3m màu trắng

 

232.000

la5x5i

Nẹp inox La 5x5x3m màu trắng

 

203.000

LA1X75IVB

Nẹp inox La 1x75 màu vàng

 

278.000

LA1X15IVH

Nẹp inox La 1x15 màu vàng

 

103.000

la 1x40i vx

Nẹp inox La 1x40 màu vàng

 

176.000

La 1x25itb

Nẹp inox La 1x25 màu trắng

 

126.000

La1x25ivb

Nẹp inox La 1x25 màu vàng

 

132.000

LA1X30IVHB

Nẹp inox La 1x30 vàng hồng

 

222.000

LA1X40ITB

Nẹp inox La 1X40 màu trắng

 

167.000

LA1x30ITX

Nẹp inox La 1x30 màu trắng

 

140.000

LA1x30ITB

Nẹp inox La 1x30 màu trắng

 

140.000

LA1X30IVX

Nẹp inox La 1x30 màu vàng

 

147.000

LA1X30IVB

Nẹp inox La 1x30 màu vàng

 

147.000

LA1X15IVX

Nẹp inox La 1x15 màu vàng

 

103.000

La 1x60ivx

Nẹp inox La 1x60 màu vàng

 

235.000

la 1x60i tx

Nẹp inox La 1x60 màu trắng

 

221.000

la1x25ivhb

Nẹp inox La 1x25 vàng hồng

 

195.000

LA0.8X70ITB

Nẹp inox La 0.8x70 màu trắng

 

210.000

la 0.8x15i tx

Nẹp inox La 0.8x15 màu trắng

 

91.000

LA1X70ITX

Nẹp inox La 1x70 màu trắng

 

248.000

La1x50ivx

Nẹp inox La 1x50 màu vàng

 

205.000

LA1X45IVB

Nẹp inox La 1x45 màu vàng

 

191.000

LA1x15ITB

Nẹp inox La 1x15 màu trắng

 

99.000

La1x60IVB

Nẹp inox La 1x60 màu vàng

 

235.000

LA1X80IVB

Nẹp inox La 1x80 màu vàng

 

293.000

LA1x40IVB

Nẹp inox La 1x40 màu vàng

 

176.000

LA1x15ivb

Nẹp inox La 1x15 màu vàng

 

103.000

LA1x25IVX

Nẹp inox La 1x25 màu vàng

 

132.000

LA1X40ITX

Nẹp inox La 1X40 màu trắng

 

167.000

LA1x50IVB

Nẹp inox La 1x50 màu vàng

 

205.000

LA1x100VB

Nẹp inox La 1x100 màu vàng

 

352.000

LA1x20IVB

Nẹp inox La 1x20 màu vàng

 

117.000

LA1X15ID

Nẹp inox La 1x15 màu đen

 

140.000

LA1x20ID

Nẹp inox La 1x20 màu đen

 

168.000

LA1x15IVHB

Nẹp inox La 1x15 vàng hồng

 

140.000

LA1x20IVX

Nẹp inox La 1x20 màu vàng

 

117.000

LA1X20ITB

Nẹp inox La 1x20 màu trắng

 

113.000

LA1X15ITX

Nẹp inox La 1x15 màu trắng

 

99.000

Nẹp inox L

L30X40ITB

Nẹp inox L40x30x3m màu trắng bóng

463.000

434.000

L30X15IVB

Nẹp Inox L30x15 màu vàng bóng

191.000

161.000

L40X20ITB

Nẹp Inox L40x20 màu trắng bóng

221.000

192.000

L30ITB

Nẹp Inox L30x10 màu trắng bóng

180.000

151.000

L20ITX

Nẹp Inox L20x10 màu trắng xước

140.000

111.000

L20X13IVB

Nẹp Inox L20x13 màu vàng bóng

155.000

126.000

L30X20ITX

Nẹp inox L30x20 màu trắng xước

194.000

165.000

L45X20ITX

Nẹp inox L45x20 màu trắng xước

235.000

205.000

L30X10ITB

Nẹp inox L30x10x3m màu trắng bóng

290.000

261.000

L20X10IDX

Nẹp inox L20x10 màu đen xước

222.000

193.000

L20IVB

Nẹp inox L20x10 màu vàng bóng

147.000

118.000

L35x10IVB

Nẹp inox L35x10x2.7m màu vàng bóng

321.000

292.000

L35IVB

Nẹp inox L35x10 màu vàng bóng

191.000

161.000

L20x30ITB

Nẹp inox L20x30 màu trắng bóng

194.000

165.000

L20x40IVB

Nẹp inox L20x40 màu vàng bóng

235.000

205.000

L50X15IVB

Nẹp inox L50X15 màu vàng bóng

249.000

220.000

L25ITB

Nẹp inox L25x10 màu trắng bóng

153.000

124.000

L25ITX

Nẹp inox L25x10 màu trắng xước

153.000

124.000

L40x20

Nẹp inox L40x20 màu vàng bóng

235.000

205.000

L30ITX

Nẹp inox L30x10 màu trắng xước

180.000

151.000

L30IVH

Nẹp inox L30x10 màu vàng hồng

304.000

275.000

L40IVH

Nẹp inox L40x10 màu vàng hồng

386.000

356.000

L50IVH

Nẹp inox L50x10 màu vàng hồng

413.000

384.000

L50IVX

Nẹp inox L50x10 màu vàng xước

413.000

384.000

L40IVX

Nẹp inox L40x10 màu vàng xước

386.000

356.000

L30IVX

Nẹp inox L30x10 màu vàng xước

304.000

275.000

L30IVB

Nẹp inox L30x10 màu vàng bóng

191.000

161.000

L25IVB

Nẹp inox L25x10 màu vàng bóng

161.000

132.000

L50IVB

Nẹp inox L50x10 màu vàng bóng

249.000

220.000

L40IVB

Nẹp inox L40x10 màu vàng bóng

235.000

205.000

L20X30IVB

Nẹp inox L30x20 màu vàng bóng

205.000

176.000

LK20ITB

Nẹp inox L20x10 màu trắng bóng

140.000

111.000

Nẹp Inox V

V30X0.8ITX

Nẹp inox V30(0.8) màu trắng xước

189.000

159.000

V50IVX

Nẹp inox V50 màu vàng xước

603.000

574.000

V20IVHX

Nẹp inox V20 vàng hồng xước

277.000

247.000

V10IDX

Nẹp Inox V10 màu đen xước

168.000

139.000

V20X3IVB

Nẹp inox V20x3m màu vàng bóng

318.000

288.000

V20IDX

Nẹp inox V20 màu đen xước

277.000

247.000

V30X1.5ITB

Nẹp inox V30(1.5) màu trắng bóng

302.000

273.000

V13IVB

Nẹp inox V13 màu vàng bóng

135.000

106.000

V50ITX

Nẹp Inox V50 màu trắng xước

329.000

300.000

V25IVX

Nẹp inox V25 màu vàng xước

331.000

302.000

V20X3100IDB

Nẹp inox V20x3.1m màu trắng bóng

298.000

268.000

V20x2700IVB

Nẹp inox V20x2.7m màu vàng bóng

292.000

263.000

V12IVB

Nẹp inox V12 màu vàng bóng

129.000

100.000

V20IVX

Nẹp inox V20 màu vàng xước

277.000

247.000

V10IVX

Nẹp Inox V10 màu Vàng xước

168.000

139.000

V10ITX

Nẹp inox V10 màu trắng xước

113.000

84.000

V20IVH

Nẹp inox V20 màu vàng hồng

277.000

247.000

V25ITX

Nẹp inox V25 màu trắng xước

194.000

165.000

V30ITB

Nẹp inox V30 màu trắng bóng

221.000

192.000

V40ITX

Nẹp inox V40 màu trắng xước

275.000

246.000

V30IVX

Nẹp inox V30 màu vàng xước

386.000

356.000

V30ITX

Nẹp inox V30 màu trắng xước

221.000

192.000

V50IVB

Nẹp inox V50 màu vàng bóng

352.000

323.000

V40IVB

Nẹp inox V40 màu vàng bóng

293.000

264.000

V25IVB

Nẹp inox V25 màu vàng bóng

205.000

176.000

V40ITB

Nẹp inox V40 màu trắng bóng

275.000

246.000

V40IVX

Nẹp inox V40 màu vàng xước

494.000

465.000

V30IVB

Nẹp inox V30 màu vàng bóng

235.000

205.000

V25ITB

Nẹp inox V25 màu trắng bóng

194.000

165.000

V15ITB

Nẹp inox V15 màu trắng bóng

140.000

111.000

V10ITB

Nẹp inox V10 màu trắng bóng

113.000

84.000

V20IVB

Nẹp inox V20 màu vàng bóng

176.000

147.000

V15ITX

Nẹp inox V15 màu trắng xước

140.000

111.000

V20ITX

Nẹp inox V20 màu trắng xước

167.000

138.000

V20ITB

Nẹp Inox V20 màu trắng bóng

167.000

138.000

V10IVB

Nẹp Inox V10 màu vàng bóng

117.000

88.000

V15IVB

Nẹp Inox V15 màu vàng bóng

147.000

118.000

Nẹp Inox T

T10IDB

Nẹp Inox T10 màu đen bóng

339.000

 

T10IDX

Nẹp Inox T10 màu đen xước

339.000

 

T10IH

Nẹp Inox T10 màu hồng bóng

339.000

 

T10ITB

Nẹp inox T10 màu trắng bóng

256.000

 

t10tx

nẹp inox T10 màu trắng xước

256.000

 

T10ITX

Nẹp inox T10 màu trắng xước

256.000

 

T10IVB

Nẹp inox T10 màu vàng bóng

263.000

 

T10IVH

Nẹp Inox T10 vàng hồng bóng

339.000

 

T10IVX

Nẹp Inox T10 màu vàng xước

339.000

 

T14ITX

Nẹp inox T14x3m màu trắng xước

395.000

 

T15itb

nẹp inox T15 màu trắng bóng

283.000

 

T15ITX

Nẹp inox T15 màu trắng xước

283.000

 

T15ivb

nẹp inox T15 màu vàng bóng

292.000

 

T15IVH

Nẹp inox T15 vàng hồng bóng

393.000

 

T15IVHX

Nẹp Inox T15 vàng hồng xước

393.000

 

T15IVX

Nẹp inox T15 màu vàng xước

393.000

 

T15IVBM

Nẹp inox T15 màu vàng bóng

292.000

 

T15x2700IVB

Nẹp inox T15x2.7m màu vàng bóng

408.000

 

T20ID

Nẹp inox T20 màu đen bóng

448.000

 

T20IDX

Nẹp Inox T20 màu đen xước

448.000

 

T20ITB

Nẹp inox T20 màu trắng bóng

311.000

 

T20ITX

Nẹp inox T20 màu trắng xước

311.000

 

T20IVB

Nẹp inox T20 màu vàng bóng

322.000

 

T20X3IVH

Nẹp inox T20x3m màu vàng hồng

545.000

 

T25ITB

Nẹp Inox T25 màu trắng bóng

338.000

 

T25IVB

Nẹp Inox T25 màu vàng bóng

351.000

 

T30ITB

Nẹp inox T30 màu trắng bóng

365.000

 

T30ITX

Nẹp inox T30 màu trắng xước

365.000

 

T30IVB

Nẹp inox T30 màu vàng bóng

380.000

 

T30x2700IVB

Nẹp inox T30x2,7m màu vàng bóng

583.000

 

T50IVB

Nẹp inox T50 màu vàng bóng

498.000

 

T8ITB

Nẹp inox T8 màu trắng bóng

246.000

 

T8ITBD

Nẹp inox T8 màu trắng bóng

232.000

 

T8ITX

Nẹp inox T8 màu trắng xước

246.000

 

T8IVB

Nẹp inox T8 màu vàng bóng

251.000

 

Cảm ơn quý khách đã xem bài viết của chúng tôi. Rất mong được hợp tác cùng quý khách .

 

 
 

HỎI ĐÁP TỪ KHÁCH HÀNG

  Làm Sao Phần Biệt Được Nẹp Thật Giả ?

PHÂN BIỆT NẸP INOX THẬT GIẢ Đối với nhiều khách hàng và chủ đầu tư, việc phân biệt nẹp inox chất lượng và hàng giả đang trở thành mối quan tâm hàng đầu. Để giúp quý khách hàng hiểu rõ hơn về điều này, chúng tôi xin mời bạn tham khảo các thông tin sau đây. Nẹp inox hiện nay được lựa chọn và tin dùng rộng rãi bởi những ưu điểm vượt trội như chất liệu chính là inox 201 và 304. Loại...

  Làm Sao Phần Biệt Được Nẹp Thật Giả ?

Làm Sao Phần Biệt Được Nẹp Thật Giả ?

  Làm Sao Phần Biệt Được Nẹp Thật Giả ?

Làm Sao Phần Biệt Được Nẹp Thật Giả ?

Tin tức nổi bật

Đăng ký tư vấn

Đăng ký tư vấn